Characters remaining: 500/500
Translation

se dévoyer

Academic
Friendly

Từ "se dévoyer" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "lầm lạc" hoặc "sa đọa". Động từ này thường được sử dụng để chỉ hành động của một người làm sai lệch, không giữ vững các giá trị đạo đức hay hành vi của mình.

Định nghĩa:

"Se dévoyer" mang ý nghĩa chỉ việc một người từ bỏ con đường đúng đắn, có thể là do những cám dỗ bên ngoài hoặc những quyết định sai lầm của bản thân. Từ này thường sắc thái tiêu cực, liên quan đến việc sa sút về mặt đạo đức hay hành vi.

Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Il s'est dévoyé en choisissant de tricher à l'examen.
  2. Câu phức tạp:

    • Malgré ses bonnes intentions, il s'est finalement dévoyé en se laissant influencer par ses amis.
Các biến thể:
  • Se dévoyerđộng từ phản thân, vì vậy sẽ thay đổi theo đại từ nhân xưng:
    • Je me dévoye (Tôi lầm lạc)
    • Tu te dévoys (Bạn lầm lạc)
    • Il/Elle se dévoye (Anh/ ấy lầm lạc)
    • Nous nous dévoyons (Chúng tôi lầm lạc)
    • Vous vous dévoyez (Các bạn lầm lạc)
    • Ils/Elles se dévoyent (Họ lầm lạc)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Se perdre: Mặc dù "se perdre" nghĩa là "mất phương hướng", nhưng có thể hiểu theo nghĩa ẩn dụlầm lạc trong cuộc sống.
  • Se corrompre: Nghĩa là "bị tham nhũng", cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự để chỉ việc sa đọa về mặt đạo đức.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Se laisser aller: Nghĩa là "để mình đi theo chiều hướng xấu", có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự với "se dévoyer".
Lưu ý:

Khi sử dụng "se dévoyer", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực liên quan đến việc từ bỏ các giá trị đạo đức hay hành vi đúng đắn.

tự động từ
  1. lầm lạc, sa đọa

Comments and discussion on the word "se dévoyer"